DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

POPULATION AND LABOUR

 

Biểu
Table

 

Trang
Page

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND CALCULATION METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON POPULATION AND LABOUR

 

TÌNH HÌNH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2017 - POPULATION, LABOR AND EMPLOYMENT IN 2017

 

10

Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2017 by district

 

11

Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence

 

12

Dân số trung bình phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average population by district

 

13

Dân số trung bình nam phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district

 

14

Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district

 

15

Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Average urban population by district

 

16

Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Average rural population by district

 

17

Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân
Population at 15 years old of age and above by marital status

 

18

Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence

 

19

Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population

 

20

Tổng tỷ suất sinh
Total fertility rate

 

21

Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi và dưới năm tuổi
Infant mortality rate and under five mortality rate

 

22

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
Life expectancy at birth by sex

 

23

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Average age of first marriage by sex

 

24

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence

 

25

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
Labour force at 15 years of age and above by sex and by risedence

 

26

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo loại hình kinh tế
Annual employed population aged 15 and over by types of ownership

 

27

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed population aged 15 and over  by residence

 

28

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính
Annual employed population aged 15 and over by sex

 

29

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm năm 2017
Annual employed population aged 15 and over
by occupation and by employment status in 2017

 

30

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed worker aged 15 and over by sex
and by residence

 

31

Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence

 

32

Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by sex
and by residence