11 |
Dân số
trung bình phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
|
Tổng số |
Phân theo giới
tính |
Phân theo
thành thị, nông thôn |
||
|
Nam |
Nữ |
Thành thị
|
Nông thôn |
|
|
Người
- Person |
||||
2010 |
1.008.337 |
497.986 |
510.351 |
231.380 |
776.957 |
2014 |
1.041.936 |
512.384 |
529.552 |
242.921 |
799.015 |
2015 |
1.054.492 |
518.559 |
535.933 |
245.848 |
808.644 |
2016 |
1.066.021 |
524.229 |
541.792 |
248.536 |
817.485 |
Sơ bộ - Prel. 2017 |
1.079.500 |
533.813 |
545.687 |
251.524 |
827.976 |
|
Chỉ số phát
triển (Năm trước = 100) - % |
||||
2010 |
100,80 |
100,77 |
100,83 |
103,04 |
100,15 |
2014 |
101,22 |
100,78 |
101,64 |
100,97 |
101,29 |
2015 |
101,21 |
101,21 |
101,21 |
101,21 |
101,21 |
2016 |
101,09 |
101,09 |
101,09 |
101,09 |
101,09 |
Sơ bộ - Prel. 2017 |
101,26 |
101,83 |
100,72 |
101,20 |
101,28 |
|
Cơ cấu
- Structure (%) |
||||
2010 |
100,00 |
49,39 |
50,61 |
22,95 |
77,05 |
2014 |
100,00 |
49,18 |
50,82 |
23,31 |
76,69 |
2015 |
100,00 |
49,18 |
50,82 |
23,31 |
76,69 |
2016 |
100,00 |
49,18 |
50,82 |
23,31 |
76,69 |
Sơ bộ - Prel. 2017 |
100,00 |
49,45 |
50,55 |
23,30 |
76,70 |