27 |
Lao động từ 15 tuổi trở
lên đang làm việc hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed population aged
15 and over by residence
|
Tổng số |
Chia ra - Of
which |
|
|
Thành thị - Urban |
Nông thôn - Rural |
|
|
Người - Person |
||
2010 |
599.522 |
118.376 |
481.146 |
2014 |
613.075 |
130.440 |
482.635 |
2015 |
620.096 |
126.530 |
493.566 |
2016 |
620.203 |
125.976 |
494.227 |
Sơ bộ - Prel. 2017 |
620.171 |
127.715 |
492.456 |
|
So với dân số (%) |
||
2010 |
59,46 |
51,16 |
61,93 |
2014 |
58,84 |
53,70 |
60,40 |
2015 |
58,81 |
51,47 |
61,04 |
2016 |
58,18 |
50,69 |
60,46 |
Sơ bộ - Prel. 2017 |
57,45 |
50,78 |
59,48 |