ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu Table
Trang Page
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU - EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON AND, CLIMATE
1
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017 phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31 Dec. 2017 by district
2
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2017 Land use as of 31/12/2017
3
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2017 phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use as of 31 Dec. 2017 by types of land and by district
4
Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2017 phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31 Dec. 2017 by types of land and by district
5
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2017 so với năm 2016 phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2017) Change in natural land area index in 2017 compared to 2016 by types of land and by district (As of 31/12/2017)
6
Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Mean air temperature at stations
7
Số giờ nắng tại trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations
8
Lượng mưa tại trạm quan trắc Monthly rainfall at stations
9
Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Monthly mean humidity at stations