4 |
Cơ cấu đất sử dụng
tính đến 31/12/2017 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Structure of used land as of 31 Dec. 2017 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng diện tích |
Trong đó - Of which |
|||
|
Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural production land |
Đất lâm nghiệp Forestry
land |
Đất chuyên dùng Specially used
land |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
4,08 |
3,59 |
0,37 |
10,01 |
9,01 |
2. Thị xã Phúc Yên |
9,67 |
6,62 |
13,86 |
11,10 |
15,00 |
3. Huyện Lập Thạch |
13,94 |
17,63 |
12,43 |
10,62 |
8,78 |
4. Huyện Tam Dương |
8,76 |
11,35 |
3,39 |
10,68 |
11,59 |
5.
Huyện Tam Đảo |
19,00 |
9,86 |
45,69 |
10,78 |
8,77 |
6. Huyện Bình Xuyên |
12,02 |
11,47 |
10,89 |
18,75 |
8,86 |
7. Huyện Yên Lạc |
8,72 |
11,57 |
- |
8,75 |
15,75 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
11,66 |
15,26 |
- |
10,78 |
15,46 |
9. Huyện Sông Lô |
12,14 |
12,65 |
13,37 |
8,53 |
6,79 |