154 |
Sản
lượng thịt trâu hơi xuất chuồng
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Living weight of buffaloes by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
1.600,8 |
1.495,6 |
1.657,3 |
1.654,6 |
1.688,6 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
22,6 |
19,8 |
17,5 |
20,0 |
20,6 |
2. Thị xã Phúc Yên |
91,9 |
105,3 |
129,1 |
107,8 |
120,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
409,9 |
367,9 |
461,2 |
485,5 |
490,0 |
4. Huyện Tam Dương |
99,4 |
103,0 |
45,8 |
43,1 |
50,0 |
5. Huyện Tam Đảo |
392,5 |
352,0 |
351,1 |
348,8 |
350,0 |
6. Huyện Bình Xuyên |
212,1 |
214,9 |
256,1 |
253,0 |
255,0 |
7. Huyện Yên Lạc |
44,5 |
- |
3,4 |
6,0 |
8,0 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
113,1 |
114,7 |
118,0 |
121,8 |
123,0 |
9. Huyện Sông Lô |
214,8 |
218,0 |
275,1 |
268,6 |
272,0 |