151 |
Số
lượng gia cầm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of poultry by district
ĐVT: Nghìn con - Unit:
Thous.heads
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
7.337,4 |
8.117,4 |
8.392,0 |
9.750,8 |
9.923,5 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
233,6 |
253,1 |
279,1 |
291,4 |
286,0 |
2. Thị xã Phúc Yên |
206,0 |
206,1 |
228,5 |
307,0 |
293,3 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.050,0 |
1.226,0 |
1.096,3 |
1.417,0 |
1.380,9 |
4. Huyện Tam Dương |
1.618,9 |
2.103,5 |
2.466,8 |
2.981,5 |
3.218,2 |
5. Huyện Tam Đảo |
1.575,0 |
1.026,3 |
1.056,5 |
1.420,3 |
1.313,0 |
6. Huyện Bình Xuyên |
529,0 |
849,5 |
807,1 |
764,6 |
1.038,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
691,4 |
712,5 |
747,4 |
810,7 |
809,7 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
704,5 |
842,4 |
798,9 |
755,6 |
763,4 |
9. Huyện Sông Lô |
729,0 |
898,0 |
911,4 |
1.002,7 |
820,9 |