143 |
Sản lượng cây xoài
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of mango by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
3.767,4 |
4.796,4 |
4.912,9 |
4.907,1 |
5.991,5 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
149,1 |
149,8 |
170,8 |
160,7 |
173,9 |
2. Thị xã Phúc Yên |
580,0 |
662,1 |
754,2 |
729,4 |
768,6 |
3. Huyện Lập Thạch |
723,0 |
816,0 |
820,5 |
831,0 |
1.285,5 |
4. Huyện Tam Dương |
556,1 |
890,3 |
912,4 |
826,6 |
925,7 |
5. Huyện Tam Đảo |
899,9 |
770,4 |
748,3 |
756,9 |
696,1 |
6. Huyện Bình Xuyên |
286,9 |
490,0 |
500,4 |
410,8 |
439,8 |
7. Huyện Yên Lạc |
44,0 |
140,2 |
217,0 |
219,0 |
355,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
96,0 |
363,9 |
164,6 |
233,0 |
334,8 |
9. Huyện Sông Lô |
432,4 |
513,7 |
624,8 |
739,6 |
1.011,7 |