138 |
Sản lượng cây lạc
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of peanut by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
6.485,3 |
5.908,0 |
5.701,3 |
5.201,8 |
4.646,6 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
124,0 |
110,8 |
95,3 |
55,9 |
47,5 |
2. Thị xã Phúc Yên |
200,1 |
265,0 |
157,2 |
145,2 |
110,6 |
3. Huyện Lập Thạch |
2.101,7 |
1.687,4 |
1.712,3 |
1.730,7 |
1.555,0 |
4. Huyện Tam Dương |
459,0 |
270,5 |
277,0 |
257,1 |
246,3 |
5. Huyện Tam Đảo |
467,0 |
362,6 |
330,1 |
304,8 |
260,8 |
6. Huyện Bình Xuyên |
381,0 |
303,8 |
396,2 |
261,4 |
305,1 |
7. Huyện Yên Lạc |
927,0 |
1.048,2 |
918,6 |
788,1 |
613,5 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
595,8 |
448,5 |
384,1 |
331,6 |
247,5 |
9. Huyện Sông Lô |
1.229,7 |
1.411,2 |
1.430,5 |
1.327,0 |
1.260,3 |