134 |
Sản
lượng sắn
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of cassava by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
24.593,5 |
24.239,2 |
26.149,5 |
26.238,8 |
24.856,3 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
64,0 |
36,4 |
26,0 |
53,3 |
20,1 |
2. Thị xã Phúc Yên |
1.182,0 |
428,7 |
806,8 |
981,7 |
385,6 |
3. Huyện Lập Thạch |
9.915,3 |
9.376,0 |
10.634,9 |
10.185,0 |
9.835,9 |
4. Huyện Tam Dương |
2.558,3 |
2.415,9 |
2.551,5 |
2.613,2 |
1.991,2 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.650,4 |
2.352,8 |
2.374,6 |
2.284,0 |
2.230,1 |
6. Huyện Bình Xuyên |
609,4 |
227,9 |
201,8 |
184,3 |
246,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
- |
- |
- |
- |
- |
8. Huyện Vĩnh Tường |
90,0 |
45,0 |
90,0 |
11,7 |
- |
9. Huyện Sông Lô |
7.524,1 |
9.356,5 |
9.463,9 |
9.925,6 |
10.147,2 |