133 |
Năng
suất sắn
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of cassava by district
ĐVT:
Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
121,89 |
136,40 |
136,29 |
135,87 |
139,55 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
128,00 |
130,00 |
130,00 |
130,00 |
134,00 |
2. Thị xã Phúc Yên |
76,95 |
102,81 |
108,01 |
108,00 |
108,01 |
3. Huyện Lập Thạch |
125,00 |
125,60 |
123,95 |
121,60 |
121,61 |
4. Huyện Tam Dương |
132,08 |
150,15 |
150,27 |
150,01 |
152,00 |
5. Huyện Tam Đảo |
110,02 |
135,22 |
136,00 |
138,01 |
138,60 |
6. Huyện Bình Xuyên |
131,05 |
134,85 |
140,14 |
141,77 |
145,68 |
7. Huyện Yên Lạc |
- |
- |
- |
- |
- |
8. Huyện Vĩnh Tường |
150,00 |
150,00 |
150,00 |
19,50 |
- |
9. Huyện Sông Lô |
129,99 |
148,21 |
152,87 |
155,11 |
611,99 |