127 |
Năng
suất ngô
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of maize by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit:
Quintal/ha
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
41,70 |
42,68 |
43,19 |
41,62 |
43,30 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
42,80 |
46,93 |
45,78 |
44,79 |
45,05 |
2. Thị xã Phúc Yên |
41,25 |
40,19 |
40,46 |
39,99 |
40,52 |
3. Huyện Lập Thạch |
36,59 |
37,79 |
38,78 |
38,57 |
39,59 |
4. Huyện Tam Dương |
40,20 |
37,89 |
40,28 |
40,26 |
40,31 |
5. Huyện Tam Đảo |
31,93 |
34,09 |
34,98 |
36,55 |
36,83 |
6. Huyện Bình Xuyên |
35,53 |
36,96 |
39,43 |
38,62 |
39,39 |
7. Huyện Yên Lạc |
47,06 |
49,25 |
49,24 |
49,23 |
48,51 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
46,06 |
45,82 |
46,46 |
40,76 |
44,90 |
9. Huyện Sông Lô |
38,94 |
42,92 |
44,18 |
44,17 |
45,98 |