125 |
Sản lượng lúa mùa
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of winter paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
143.334,0 |
145.201,4 |
142.296,1 |
111.759,7 |
129.231,3 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
5.889,7 |
5.130,4 |
5.533,9 |
4.559,7 |
5.884,2 |
2. Thị xã Phúc Yên |
8.786,0 |
8.654,6 |
9.047,5 |
8.574,4 |
9.213,1 |
3. Huyện Lập Thạch |
16.257,9 |
16.109,3 |
15.456,6 |
14.640,7 |
15.167,2 |
4. Huyện Tam Dương |
17.252,4 |
15.796,9 |
16.105,4 |
14.016,0 |
14.487,6 |
5. Huyện Tam Đảo |
10.252,0 |
11.561,5 |
10.833,1 |
10.838,2 |
11.659,2 |
6. Huyện Bình Xuyên |
13.892,4 |
15.947,9 |
15.492,9 |
13.270,6 |
14.423,5 |
7. Huyện Yên Lạc |
25.546,0 |
27.488,9 |
26.837,3 |
16.458,0 |
21.087,5 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
33.225,6 |
32.811,1 |
31.607,4 |
18.420,9 |
26.127,8 |
9. Huyện Sông Lô |
12.232,0 |
11.700,8 |
11.382,0 |
10.981,2 |
11.181,2 |