124 |
Năng suất lúa mùa
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of winter paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
50,44 |
52,30 |
51,59 |
41,13 |
48,65 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
48,80 |
44,80 |
47,10 |
42,38 |
50,10 |
2. Thị xã Phúc Yên |
46,20 |
46,91 |
46,24 |
45,64 |
47,00 |
3. Huyện Lập Thạch |
49,30 |
50,10 |
48,16 |
45,68 |
50,10 |
4. Huyện Tam Dương |
51,42 |
48,33 |
48,30 |
42,49 |
44,53 |
5. Huyện Tam Đảo |
39,62 |
46,25 |
43,08 |
44,58 |
47,83 |
6. Huyện Bình Xuyên |
41,48 |
47,02 |
48,55 |
40,39 |
45,74 |
7. Huyện Yên Lạc |
60,28 |
63,35 |
62,01 |
37,73 |
49,65 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
55,38 |
58,06 |
57,56 |
34,72 |
52,27 |
9. Huyện Sông Lô |
49,32 |
48,64 |
47,83 |
47,14 |
48,33 |