123 |
Diện tích lúa mùa
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of winter paddy by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
28.416,1 |
27.761,5 |
27.581,0 |
27.172,4 |
26.565,5 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.206,9 |
1.145,1 |
1.174,9 |
1.075,9 |
1.174,5 |
2. Thị xã Phúc Yên |
1.901,8 |
1.845,0 |
1.956,8 |
1.878,7 |
1.960,2 |
3. Huyện Lập Thạch |
3.297,7 |
3.215,4 |
3.209,7 |
3.204,8 |
3.027,3 |
4. Huyện Tam Dương |
3.354,9 |
3.268,4 |
3.334,6 |
3.298,9 |
3.253,2 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.587,6 |
2.500,0 |
2.514,6 |
2.431,0 |
2.437,6 |
6. Huyện Bình Xuyên |
3.348,8 |
3.391,4 |
3.191,1 |
3.285,9 |
3.153,7 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.238,6 |
4.339,4 |
4.328,2 |
4.361,5 |
4.247,0 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
5.999,6 |
5.651,2 |
5.491,4 |
5.306,2 |
4.998,4 |
9. Huyện Sông Lô |
2.480,2 |
2.405,6 |
2.379,7 |
2.329,5 |
2.313,6 |