122 |
Sản lượng lúa
đông xuân
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of spring paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
170.975,2 |
186.009,2 |
184.072,2 |
182.714,7 |
191.068,7 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
6.057,5 |
7.826,1 |
7.302,9 |
7.741,4 |
7.507,0 |
2. Thị xã Phúc Yên |
7.687,0 |
9.088,7 |
8.709,8 |
10.298,4 |
10.910,1 |
3. Huyện Lập Thạch |
20.630,2 |
22.708,0 |
23.209,0 |
23.344,7 |
24.009,6 |
4. Huyện Tam Dương |
17.265,1 |
19.084,8 |
18.767,2 |
19.737,6 |
20.099,0 |
5. Huyện Tam Đảo |
9.706,9 |
10.394,4 |
9.877,9 |
10.246,5 |
10.323,9 |
6. Huyện Bình Xuyên |
22.833,5 |
25.006,8 |
25.020,0 |
25.490,1 |
25.646,1 |
7. Huyện Yên Lạc |
29.603,0 |
31.691,3 |
31.970,0 |
32.467,4 |
32.543,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
42.652,3 |
43.556,2 |
42.335,9 |
38.195,8 |
43.102,3 |
9. Huyện Sông Lô |
14.539,7 |
16.652,9 |
16.879,5 |
15.192,8 |
16.927,3 |