120 |
Diện tích lúa đông xuân
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of spring paddy by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
30.857,3 |
30.831,3 |
30.841,6 |
31.210,3 |
31.320,6 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.243,9 |
1.347,0 |
1.334,8 |
1.380,0 |
1.303,3 |
2. Thị xã Phúc Yên |
1.704,8 |
1.781,0 |
1.750,4 |
1.944,5 |
2.011,6 |
3. Huyện Lập Thạch |
3.946,3 |
3.901,8 |
3.947,3 |
4.071,2 |
4.104,2 |
4. Huyện Tam Dương |
3.232,9 |
3.314,9 |
3.317,1 |
3.315,1 |
3.357,7 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.102,0 |
2.093,3 |
2.101,2 |
2.046,8 |
2.111,2 |
6. Huyện Bình Xuyên |
4.429,2 |
4.432,6 |
4.382,5 |
4.382,5 |
4.372,3 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.737,0 |
4.653,0 |
4.719,1 |
4.774,6 |
4.747,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
6.561,7 |
6.398,9 |
6.367,9 |
6.393,0 |
6.362,8 |
9. Huyện Sông Lô |
2.899,5 |
2.908,8 |
2.921,3 |
2.902,6 |
2.950,1 |