119 |
Sản lượng lúa cả
năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
314.309,2 |
331.210,6 |
326.368,3 |
294.474,4 |
320.300,0 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
11.947,2 |
12.956,5 |
12.836,8 |
12.301,1 |
13.391,2 |
2. Thị xã Phúc Yên |
16.473,0 |
17.743,3 |
17.757,3 |
18.872,8 |
20.123,2 |
3. Huyện Lập Thạch |
36.888,1 |
38.817,3 |
38.665,6 |
37.985,4 |
39.176,8 |
4. Huyện Tam Dương |
34.517,5 |
34.881,7 |
34.872,6 |
33.753,6 |
34.586,6 |
5. Huyện Tam Đảo |
19.958,9 |
21.955,9 |
20.711,0 |
21.084,7 |
21.983,1 |
6. Huyện Bình Xuyên |
36.725,9 |
40.954,7 |
40.512,9 |
38.760,7 |
40.069,6 |
7. Huyện Yên Lạc |
55.149,0 |
59.180,2 |
58.807,3 |
48.925,4 |
53.630,9 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
75.877,9 |
76.367,3 |
73.943,3 |
56.616,7 |
69.230,1 |
9. Huyện Sông Lô |
26.771,7 |
28.353,7 |
28.261,5 |
26.174,0 |
28.108,5 |