118 |
Năng suất lúa cả
năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Yield of paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit:
Quintal/ha
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
53,03 |
56,53 |
55,86 |
50,44 |
55,33 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
48,75 |
51,99 |
51,15 |
50,09 |
54,04 |
2. Thị xã Phúc Yên |
45,67 |
48,93 |
47,90 |
49,36 |
50,67 |
3. Huyện Lập Thạch |
50,92 |
54,54 |
54,02 |
52,21 |
54,93 |
4. Huyện Tam Dương |
52,4 |
52,99 |
52,43 |
51,03 |
52,32 |
5. Huyện Tam Đảo |
42,56 |
47,80 |
44,87 |
47,09 |
48,33 |
6. Huyện Bình Xuyên |
47,22 |
52,34 |
53,49 |
50,55 |
53,24 |
7. Huyện Yên Lạc |
61,44 |
65,81 |
65,00 |
53,55 |
59,63 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
60,41 |
63,37 |
62,35 |
48,39 |
60,94 |
9. Huyện Sông Lô |
49,76 |
53,35 |
53,31 |
50,03 |
53,40 |