112 |
Sản
lượng cây lương thực có hạt
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Production of cereals by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
388.740,2 |
395.633,7 |
395.883,5 |
361.095,1 |
385.801,6 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
13.368,2 |
13.427,7 |
13.305,1 |
12.750,3 |
13.731,3 |
2. Thị xã Phúc Yên |
18.725,0 |
19.166,2 |
19.500,4 |
20.490,4 |
22.030,3 |
3. Huyện Lập Thạch |
43.905,5 |
46.495,0 |
47.424,9 |
47.461,6 |
49.165,1 |
4. Huyện Tam Dương |
41.940,9 |
40.023,1 |
41.200,7 |
40.275,5 |
40.812,6 |
5. Huyện Tam Đảo |
23.968,0 |
25.212,9 |
25.562,9 |
26.271,0 |
25.743,6 |
6. Huyện Bình Xuyên |
43.022,8 |
45.722,8 |
46.121,2 |
43.737,1 |
43.994,9 |
7. Huyện Yên Lạc |
73.221,0 |
72.753,8 |
71.877,7 |
61.537,7 |
66.941,5 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
96.992,3 |
96.718,6 |
94.110,0 |
73.542,5 |
86.367,8 |
9. Huyện Sông Lô |
33.596,5 |
36.113,6 |
36.780,6 |
35.029,0 |
37.014,5 |