111 |
Diện
tích cây lương thực có hạt
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of cereals by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
77.120,5 |
73.686,9 |
74.518,5 |
74.390,8 |
73.014,9 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
2.782,8 |
2.592,5 |
2.612,0 |
2.556,2 |
2.553,3 |
2. Thị xã Phúc Yên |
4.152,6 |
3.980,0 |
4.138,0 |
4.227,7 |
4.442,5 |
3. Huyện Lập Thạch |
9.161,7 |
9.148,7 |
9.415,9 |
9.733,2 |
9.654,6 |
4. Huyện Tam Dương |
8.434,4 |
7.940,4 |
8.222,6 |
8.233,8 |
8.155,3 |
5. Huyện Tam Đảo |
5.945,1 |
5.548,7 |
6.002,7 |
5.896,9 |
5.569,9 |
6. Huyện Bình Xuyên |
9.550,3 |
9.114,2 |
8.996,1 |
8.957,0 |
8.522,6 |
7. Huyện Yên Lạc |
12.816,0 |
11.748,3 |
11.701,7 |
11.697,8 |
11.738,3 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
17.145,3 |
16.491,6 |
16.200,2 |
15.851,5 |
15.177,9 |
9. Huyện Sông Lô |
7.132,3 |
7.122,5 |
7.229,3 |
7.236,7 |
7.200,5 |