98 |
Trang bị tài sản cố định
bình quân 1 lao động của doanh nghiệp
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Average fixed asset per employee of acting
enterprises by district
ĐVT: Triệu đồng -
Unit: Mill. dongs
|
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
256,3 |
318,6 |
341,6 |
341,5 |
360,9 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
177,9 |
225,8 |
252,3 |
146,3 |
326,3 |
2. Thị xã Phúc Yên |
335,1 |
511,8 |
441,6 |
414,2 |
896,8 |
3. Huyện Lập Thạch |
121,2 |
96,9 |
98,5 |
108,5 |
63,8 |
4. Huyện Tam Dương |
84,8 |
105,2 |
134,5 |
575,2 |
350,5 |
5. Huyện Tam Đảo |
529,2 |
802,6 |
843,9 |
1109,9 |
579 |
6. Huyện Bình Xuyên |
476,3 |
572,4 |
637,9 |
614,6 |
511,6 |
7. Huyện Yên Lạc |
98,3 |
83,3 |
104,3 |
169,9 |
189,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
129,3 |
121,4 |
166,4 |
134,8 |
193,4 |
9. Huyện Sông Lô |
81,1 |
114,8 |
176,7 |
146,3 |
115,6 |