80

Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2016
phân theo quy mô lao động và phân theo ngành kinh tế

Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. 2016
by size of employees and by kinds of economic activity

ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

 

 

Tổng số Total

Phân theo quy mô lao động
By size of employees

 

Dưới
5 người
Under 5 pers.

Từ 5
đến 9 người
From 5 to 9 pers.

Từ 10 đến dưới 200 người
From 10 to under 200 pers.

Từ 200 đến dưới 4999 người
From 200 to under 4999 pers.

Từ 5000
người
trở lên From
5000 pers.
 and over

TỔNG SỐ - TOTAL

3.731

1.336

1.065

1.219

110

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing

25

11

6

7

1

-

Công nghiệp khai khoáng
Mining and quarrying

17

7

5

5

-

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing

732

161

157

322

91

1

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều ḥa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply

15

2

7

6

-

-

Cung cấp nước; hoạt động quản lư và xử lư rác thải, nước thải
Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

33

10

4

17

2

-

Xây dựng - Construction

709

208

187

307

7

-

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles

1.346

612

430

303

1

-

Vận tải, kho băi
Transport and storage

191

65

56

68

2

-

Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities

114

38

37

37

2

-

Thông tin và truyền thông
Information and communication

11

5

2

4

-

-

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm - Financial, banking and insurance activities

11

6

-

5

-

-

Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities

47

17

13

16

1

-


Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional scientific and technology activities

332

136

130

66

-

-

Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support services activities

83

33

19

31

-

-

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xă hội, Quản lư NN, an ninh, QP; Bảo đảm xă hội bắt buộc - Activities of communist Party, socio-political organizations; Public administration and defence; compulsory security

-

-

-

-

-

-

Giáo dục và đào tạo
Education and training

29

12

8

9

-

-

Y tế và hoạt động trợ giúp xă hội
Human health and social work activities

13

2

1

9

1

-

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation

11

5

1

3

2

-

Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities

12

6

2

4

-

-

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đ́nh, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đ́nh
Activities of households as employers; undifferentiated goods and service producing activities of households for own use

-

-

-

-

-

-

Hoạt động của các tổ chức
và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations
and bodies

-

-

-

-

-

-