78 |
Doanh
thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
đang
hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng
năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Net turnover from business of acting enterprises
as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Triệu
đồng - Unit: Mill. dongs
|
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
86.356.662 |
142.540.049 |
172.757.552 |
204.251.679 |
244.436.768 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
11.047.833 |
26.709.837 |
30.327.822 |
39.882.420 |
50.681.618 |
2. Thị xã Phúc Yên |
58.297.121 |
84.305.993 |
96.666.504 |
112.579.883 |
125.918.420 |
3. Huyện Lập Thạch |
319.071 |
699.467 |
911.962 |
988.907 |
1.523.360 |
4. Huyện Tam Dương |
1.261.166 |
1.069.181 |
769.016 |
1.099.993 |
2.161.436 |
5. Huyện Tam Đảo |
216.160 |
323.294 |
351.798 |
374.306 |
452.458 |
6. Huyện Bình Xuyên |
11.408.240 |
20.896.181 |
34.549.881 |
40.064.605 |
50.309.745 |
7. Huyện Yên Lạc |
1.830.047 |
2.851.162 |
4.182.692 |
3.580.037 |
4.912.730 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
1.885.914 |
5.470.343 |
4.804.458 |
5.449.711 |
8.014.188 |
9. Huyện Sông Lô |
91.110 |
214.591 |
193.419 |
231.817 |
462.813 |