72

Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp

phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

Annual average capital of acting enterprises by district

ĐVT: Người - Unit: Person

 

2010

2013

2014

2015

2016

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ - TOTAL

44.799.647

86.544.909

102.391.240

127.955.447

160.264.583

1. Thành phố Vĩnh Yên
Vinh Yen city

10.522.580

22.402.013

26.888.010

34.744.700

45.032.869

2. Thị xã Phúc Yên
Phuc Yen town

19.709.138

36.558.227

43.170.857

51.274.970

59.849.935

3. Huyện Lập Thạch
Lap Thach district

427.904

1.061.806

1.109.609

2.066.742

1.827.821

4. Huyện Tam Dương
Tam Duong district

665.834

1.537.917

1.189.559

2.364.480

2.624.279

5. Huyện Tam Đảo
Tam Dao district

895.885

1.066.287

1.114.710

1.294.286

1.397.197

6. Huyện Bình Xuyên
Binh Xuyen district

9.418.381

17.109.496

21.814.534

28.452.911

37.911.285

7. Huyện Yên Lạc
Yen Lac district

1.511.232

2.338.643

2.440.249

3.406.148

3.452.564

8. Huyện Vĩnh Tường
Vinh Tuong district

1.563.443

4.223.843

4.431.159

3.927.820

7.770.286

9. Huyện Sông Lô
Song Lo district

85.250

246.677

232.553

423.390

398.347