69 |
Số
lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt
động
sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of female employees in acting enterprises as
of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
32.302 |
55.170 |
57.515 |
70.350 |
89.767 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
16.010 |
29.644 |
30.077 |
36.475 |
41.508 |
2. Thị xã Phúc Yên |
6.322 |
7.026 |
7.525 |
7.841 |
8.352 |
3. Huyện Lập Thạch |
476 |
2.321 |
3.046 |
4.288 |
8.007 |
4. Huyện Tam Dương |
873 |
914 |
941 |
929 |
1.562 |
5.
Huyện Tam Đảo |
412 |
352 |
345 |
360 |
612 |
6. Huyện Bình Xuyên |
5.170 |
8.477 |
9.597 |
14.325 |
22.629 |
7. Huyện Yên Lạc |
1.247 |
1.637 |
1.458 |
1.336 |
1.732 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
1.622 |
4.552 |
4.348 |
4.578 |
5.099 |
9. Huyện Sông Lô |
170 |
247 |
178 |
218 |
266 |