66 |
Tổng
số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt
động
sản xuất kinh doanh tại thời
điểm 31/12 hàng năm
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of employees in acting enterprises as of
annual 31 Dec. by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
75.351 |
109.294 |
110.573 |
129.247 |
159.405 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
30.046 |
48.413 |
47.796 |
57.412 |
65.320 |
2. Thị xã Phúc Yên |
20.487 |
22.599 |
24.356 |
24.681 |
24.035 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.564 |
4.062 |
4.957 |
6.907 |
12.695 |
4. Huyện Tam Dương |
2.569 |
2.165 |
2.060 |
2.550 |
4.228 |
5.
Huyện Tam Đảo |
1.276 |
919 |
939 |
872 |
1.546 |
6. Huyện Bình Xuyên |
11.143 |
16.325 |
18.224 |
23.945 |
36.610 |
7. Huyện Yên Lạc |
3.794 |
5.443 |
4.241 |
3.808 |
4.681 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
3.960 |
8.745 |
7.565 |
8.563 |
9.395 |
9. Huyện Sông Lô |
512 |
623 |
435 |
509 |
895 |