106 |
Số
lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of female employees in the non-farm
individual
business establishments by district
ĐVT: Người - Unit:
Person
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ
bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
39.720 |
46.008 |
49.007 |
47.136 |
50.481 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
6.133 |
7.211 |
7.358 |
6.171 |
6.699 |
2. Thị xã Phúc Yên |
4.785 |
5.573 |
6.075 |
6.266 |
5.467 |
3. Huyện Lập Thạch |
5.896 |
6.328 |
6.318 |
4.815 |
5.853 |
4. Huyện Tam Dương |
3.078 |
2.786 |
3.983 |
3.778 |
4.248 |
5. Huyện Tam Đảo |
810 |
1.303 |
1.271 |
1.386 |
1.573 |
6. Huyện Bình Xuyên |
3.546 |
3.932 |
4.287 |
3.881 |
4.634 |
7. Huyện Yên Lạc |
6.250 |
6.710 |
7.177 |
7.954 |
7.950 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
6.582 |
8.293 |
9.062 |
9.482 |
10.202 |
9. Huyện Sông Lô |
2.640 |
3.872 |
3.476 |
3.403 |
3.855 |