104 |
Số lao động trong
các cơ sở kinh tế cá thể
phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of employees in the non-farm individual
business establishments by district
ĐVT: Người - Unit:
Person
|
2010 |
2014 |
2015 |
2016 |
Sơ
bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ -
TOTAL |
98.695 |
101.488 |
111.815 |
108.125 |
119.186 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
12.367 |
12.572 |
12.869 |
10.872 |
12.873 |
2. Thị xã Phúc Yên |
10.421 |
10.493 |
11.988 |
11.749 |
10.955 |
3. Huyện Lập Thạch |
14.473 |
13.577 |
14.721 |
11.185 |
14.734 |
4. Huyện Tam Dương |
8.306 |
8.609 |
9.426 |
9.417 |
10.838 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.412 |
3.821 |
3.679 |
3.884 |
4.542 |
6. Huyện Bình Xuyên |
8.898 |
8.807 |
11.245 |
10.479 |
12.461 |
7. Huyện Yên Lạc |
16.274 |
15.557 |
17.287 |
20.169 |
18.927 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
18.290 |
18.638 |
20.856 |
20.759 |
23.100 |
9. Huyện Sông Lô |
7.254 |
9.414 |
9.744 |
9.611 |
10.756 |