54 |
Đầu tư trực tiếp của
nước ngoài được cấp giấy phép từ
1997 đến 2017
Foreign
direct investment projects licensed from 1997 to 2017
|
Số dự án |
Tổng vốn đăng ký |
Vốn thực hiện |
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
378 |
3.548,08 |
2.427,11 |
1997 - 2002 |
16 |
266,82 |
4,22 |
2003 |
17 |
58,85 |
35,00 |
2004 |
23 |
80,87 |
50,10 |
2005 |
27 |
112,60 |
74,20 |
2006 |
26 |
126,20 |
92,90 |
2007 |
31 |
799,60 |
117,00 |
2008 |
26 |
526,20 |
149,90 |
2009 |
11 |
97,05 |
147,26 |
2010 |
10 |
152,00 |
140,32 |
2011 |
6 |
21,28 |
150,50 |
2012 |
6 |
72,30 |
121,60 |
2013 |
26 |
202,20 |
162,20 |
2014 |
45 |
354,46 |
238,90 |
2015 |
29 |
267,50 |
318,90 |
2016 |
31 |
275,12 |
298,43 |
2017 |
48 |
135,03 |
325,68 |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu
"Số dự án được cấp phép" và "Tổng
vốn đăng ký" là số liệu của các dự
án được câp mới
(không tính dự
án điều chỉnh tăng vốn).
- Chỉ tiêu
"Vốn thực hiện" tính chung cho tất các các dự
án.
- Nguồn sô liệu: Sở Kế hoạch
và đầu tư (Báo cáo số
686/BC- SKHĐT ngày 28/7/2017 - Tổng kết 30 năm
thu hút Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc).