208 |
Số
học sinh theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn
hoá
Number of people getting eradication of illiteracy
and continuation
ĐVT: Người - Unit:
Person
|
Năm học - School year |
||||
2013- |
2014- |
2015- |
2016- |
2017- |
|
Số học viên theo học
lớp xoá mù chữ |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Nữ - Of which: Female |
- |
- |
- |
- |
- |
Số học viên theo học bổ túc văn hoá |
2.077 |
2.798 |
7.801 |
8.389 |
8.995 |
Phân theo cấp học
- By grade |
|
|
|
|
|
Tiểu học - Primary school |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Nữ - Of which: Female |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học cơ sở |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Nữ - Of which: Female |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học phổ thông |
2.077 |
2.798 |
7.801 |
8.389 |
8.995 |
Trong đó: Nữ - Of which: Female |
804 |
948 |
2.368 |
2.436 |
2.708 |
Phân theo đơn vị
cấp huyện - By district |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Vĩnh
Yên - Vinh Yen city |
82 |
93 |
2.452 |
2.686 |
3.157 |
2. Thị xã Phúc Yên
- Phuc Yen town |
523 |
638 |
1.707 |
1.725 |
1.522 |
3. Huyện Lập
Thạch - Lap Thach district |
270 |
561 |
488 |
540 |
731 |
4. Huyện Tam
Dương - Tam Duong district |
131 |
200 |
278 |
383 |
398 |
5. Huyện Tam Đảo - Tam Dao
district |
427 |
402 |
436 |
479 |
483 |
6. Huyện Bình
Xuyên - Binh Xuyen district |
185 |
263 |
1.670 |
1.797 |
1.702 |
7. Huyện Yên Lạc
- Yen Lac district |
205 |
173 |
264 |
283 |
370 |
8. Huyện Vĩnh
Tường - Vinh Tuong district |
254 |
468 |
506 |
496 |
632 |
9. Huyện Sông Lô -
Song Lo district |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Số liệu học sinh bổ
túc văn hóa THPT năm học 2015-2016, 2016-2017 và 2017-2018 bao
gồm cả
học sinh bổ túc THPT tại
các trường Cao đẳng, trung cấp nghề.