204 |
Số học
sinh phổ thông năm học 2017-2018
phân theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Number of pupils of general education in schoolyear
2017-2018 by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
|
Tổng số |
Chia ra - Of which |
||
Tiểu học Primary |
Trung học |
Trung học |
||
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ - TOTAL |
200.148 |
105.801 |
65.929 |
28.418 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
23.656 |
12.207 |
7.129 |
4.320 |
2. Thị xã Phúc Yên |
19.645 |
10.553 |
6.195 |
2.897 |
3. Huyện Lập Thạch |
22.702 |
11.571 |
7.523 |
3.608 |
4. Huyện Tam Dương |
19.977 |
11.089 |
6.575 |
2.313 |
5. Huyện Tam Đảo |
13.761 |
7.808 |
4.348 |
1.605 |
6. Huyện Bình Xuyên |
21.406 |
11.817 |
6.977 |
2.612 |
7. Huyện Yên Lạc |
27.580 |
14.184 |
9.446 |
3.950 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
36.077 |
18.122 |
12.722 |
5.233 |
9. Huyện Sông Lô |
15.344 |
8.450 |
5.014 |
1.880 |