200 |
Số giáo viên phổ thông
Number of teachers of general education
|
Năm học - School year |
||||
|
2013- |
2014- |
2015- |
2016- |
2017- |
|
Người - Person |
||||
Tiểu
học - Primary school |
4.311 |
4.225 |
4.469 |
4.362 |
4.633 |
Trong đó: Số giáo viên đạt
chuẩn trở lên |
4.308 |
4.225 |
4.468 |
4.354 |
4.633 |
Công lập - Public |
4.311 |
4.225 |
4.469 |
4.362 |
4.633 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học cơ sở - Lower secondary school |
4.204 |
4.133 |
4.081 |
3.832 |
3.754 |
Trong đó: Số giáo viên đạt
chuẩn trở lên |
4.118 |
4.115 |
4.066 |
3.818 |
3.727 |
Công lập - Public |
4.204 |
4.133 |
4.081 |
3.832 |
3.754 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học phổ thông - Upper secondary school |
2.102 |
2.054 |
2.076 |
2.015 |
1.973 |
Trong đó: Số giáo viên đạt
chuẩn trở lên |
2.102 |
2.051 |
2.075 |
2.012 |
1.973 |
Công lập - Public |
2.078 |
2.037 |
2.058 |
2.002 |
1.960 |
Ngoài công lập - Non-public |
24 |
17 |
18 |
13 |
13 |
|
Chỉ số phát triển (Năm
trước = 100) - % |
||||
Tiểu
học - Primary school |
105,45 |
98,01 |
105,78 |
97,61 |
106,21 |
Trong đó: Số giáo viên đạt
chuẩn trở lên |
105,38 |
98,07 |
105,75 |
97,45 |
106,41 |
Công lập - Public |
105,45 |
98,01 |
105,78 |
97,61 |
106,21 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học cơ sở - Lower secondary school |
101,77 |
98,31 |
98,74 |
93,90 |
97,96 |
Trong đó: Số giáo viên đạt
chuẩn trở lên |
100,34 |
99,93 |
98,81 |
93,90 |
97,62 |
Công lập - Public |
101,77 |
98,31 |
98,74 |
93,90 |
97,96 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học phổ thông - Upper secondary school |
104,37 |
97,72 |
101,07 |
97,06 |
97,92 |
Trong đó: Số giáo viên đạt
chuẩn trở lên |
104,37 |
97,57 |
101,17 |
96,96 |
98,06 |
Công lập - Public |
104,37 |
98,03 |
101,03 |
97,28 |
97,90 |
Ngoài công lập - Non-public |
104,35 |
70,83 |
105,88 |
72,22 |
100,00 |